TRUNG TÂM SIM PHONG THỦY - SIM SỐ ĐẸP PHONG THỦY VIỆT NAM

Mạng Thổ hợp hướng nào | Chọn hướng hợp Mệnh Thổ để mọi điều may mắn

Khi lựa chọn hướng nhà hay đơn giản như hướng bàn làm việc hợp với bản mệnh của mình sẽ giúp bạn có được nhiều may mắn, thành công và thuận lợi. Người mệnh thổ hợp hướng nào, câu trả lời sẽ có trong bài chia sẻ sau đây của Sim phong thủy. Đừng tiếc gì 1 phút tham khảo mang đầy thông tin hữu ích cho bạn sau đây nhé.

 

1. Tìm hiểu Mệnh thổ hợp hướng nào

Mạng thổ hợp hướng gì? Đây là thắc mắc của bất cứ ai khi có ý định xây nhà hay đơn giản là lựa chọn hướng kê bàn ghế, đồ vật sắp đặt trong gia đình. Bởi hướng nhà hợp bản mệnh sẽ mang lại may mắn, thuận lợi cũng như sức khỏe của chính gia chủ và các thành viên trong gia đình. Hướng hợp mệnh thổ, hãy xem sau đây.

Đối với người mệnh thổ thì hướng phù hợp nhất mà bạn nên chú ý và cân nhắc khi lựa chọn hướng nhà đó là hướng Đông Bắc và Tây Nam.

Còn sự sắp xếp trong phong thủy phòng ngủ hay căn phòng khách, phòng thờ thì còn cần chú ý đến tính chất của mỗi phòng. Các hướng tốt như Thiên Y, Phục Vị, Sinh Khí đừng bỏ qua bởi nó có khả năng sửa chữa được nhà và làm mới lại không gian tốt một cách hoàn hảo nhất.

·         Hướng Thiên y mang ý nghĩa gặp thiên thời sẽ được che chở

·         Hướng Phục vị mang ý nghĩa của sự giúp đỡ

·         Hướng Diên niên mang ý nghĩa của mọi sự đều ổn định

·         Hướng Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn

Cần tránh xa các hướng Ngũ quỷ bởi đây là hướng gặp tai họa

·         Hướng Lục sát mang ý nghĩa của sự sát khí, đem lại sát khí

·         Hướng Họa hại hướng Nhà có hung khí

·         Hướng Tuyệt mệnh mang ý nghĩa của sự Chết chóc

Bên trên là hướng xấu và hướng tốt, mà người mệnh Thổ cũng như các mệnh khác nên chú ý. Tuy nhiên để xác định chính xác hướng nào hợp với người mệnh thổ hãy cùng xem sau đây:

>>> Với những người mệnh Thổ, ngoài việc chọn hướng hợp mệnh, các bạn nên lưu ý chọn Màu hợp mệnh Thổ để tăng thêm khí cát, vân may.

 

2. Lựa chọn hướng hợp mệnh thổ

·         Bính Tuất 1946

Hướng tốt: hướng Bắc (Diên niên);  hướng Đông (Sinh khí); Đông Nam (Thiên y);  hoặc hướng Nam (Phục vị)

·         Đinh Hợi 1947

Hướng tốt: hướng Tây Bắc (Thiên y); hướng  Đông Bắc (Phục vị);  hướng Tây (Diên niên);  và hướng Tây Nam (Sinh khí)

·         Canh Tý 1960

Hướng tốt: hướng Bắc (Sinh khí); hướng Đông (Diên niên); hướng Đông Nam (Phục vị); và hướng Nam (Thiên y)

·         Tân Sửu 1961

Hướng tốt: hướng Bắc (Thiên y); hướng Đông (phục vị); hướng Đông Nam (Diên niên); và hướng Nam (Sinh khí)

·         Mậu Thân 1968

Hướng tốt: hướng Tây Bắc (Diên niên); hướng Đông Bắc (Sinh khí); hướng Tây Nam (Phục vị); và hướng Tây (Thiên y)

·         Kỷ Dậu 1969

Hướng tốt: hướng Đông (Diên niên); hướng Bắc (Sinh khí); hướng Đông Nam (Phục vị); Nam (Thiên y)

·         Bính Thìn 1976

Hướng tốt: hướng Tây Nam (Diên niên); hướng Tây (Sinh khí);  hướng Tây Bắc (Phục vị); hướng Đông Bắc (Thiên y)

·         Đinh Tỵ 1977

Hướng tốt: hướng Tây Bắc (Diên niên); hướng Đông Bắc (Sinh khí); hướng Tây Nam (Phục vị);  và hướng Tây (Thiên y)

·         Canh Ngọ 1990

Hướng tốt: hướng Nam (Diên niên); Đông Nam (Sinh khí); Bắc (Phục vị); Đông (Thiên y)

·         Tân Mùi 1991

Hướng tốt: hướng Bắc (Diên niên); Đông (Sinh khí); Nam (Phục vị); Đông Nam (Thiên y)

 

>>> Những người mang mệnh Thổ nên lưu ý kiểm tra phong thủy sim bằng công cụ " Xem bói số điện thoại" để biết số điện thoại đang dùng có hợp với mệnh, với tuổi của mình chưa. Và nhanh chóng lựa chọn cho mình một sim hợp tuổi, hợp mệnh. Bởi với việc sử dụng một sim phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh Thổ, các bạn đã giúp tài vận của mình tăng lên rất nhiều. Sim phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh Thổ sẽ là vật phong thủy tối ưu cho các bạn mệnh Thổ đấy !

 

1936, 1937, 1944, 1945, 1953, 1966, 1967, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013

1936, 1937, 1944, 1945, 1953, 1966, 1967, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013

1936, 1937, 1944, 1945, 1953, 1966, 1967, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013

1936, 1937, 1944, 1945, 1953, 1966, 1967, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013

1936, 1937, 1944, 1945, 1953, 1966, 1967, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013